I
|
Các đặc trưng lưu vực
|
|
|
|
|
1
|
Diện tích lưu vực
|
km2
|
2.930
|
7.980
|
9.410
|
2
|
Lượng mưa trung bình nhiều năm
|
mm
|
1.950
|
1.788
|
1.950
|
3
|
Lưu lượng trung bình nhiều năm
|
m3/s
|
102
|
217
|
250
|
4
|
Lưu lượng đỉnh lũ kiểm tra
|
m3/s
|
5.809
|
11.190
|
12.270
|
5
|
Lưu lượng đỉnh lũ thiết kế
|
m3/s
|
4.267
|
8.000
|
8.760
|
II
|
Hồ chứa
|
|
|
|
|
1
|
Loại hình điều tiết
|
-
|
năm
|
ngày
|
ngày
|
2
|
Mực nước dâng bình thường
|
m
|
487,5
|
412
|
272,0
|
3
|
Mực nước chết
|
m
|
465,0
|
409
|
268
|
4
|
Mực nước lũ kiểm tra
|
m
|
489,5
|
414,5
|
275
|
5
|
Dung tích toàn bộ
|
triệu m3
|
786,9
|
63,24
|
218,99
|
6
|
Dung tích hữu ích
|
triệu m3
|
522,6
|
14,7
|
62,85
|
7
|
Dung tích chết
|
triệu m3
|
264,2
|
48,54
|
156,13
|
8
|
Diện tích mặt hồ ứng với MNDBT
|
km2
|
37,1
|
5,57
|
17,68
|
III
|
Đập chính
|
|
|
|
|
1
|
Loại đập
|
-
|
Đá đổ, lõi đất
|
Đất đồng chất
|
Đá đổ, lõi đất
|
2
|
Cao trình đỉnh đập
|
m
|
492,3
|
415,5
|
277,5
|
3
|
Chiều cao đập lớn nhất
|
m
|
83
|
34
|
52,5
|
4
|
Chiều dài đập theo đỉnh
|
m
|
1041,1
|
1.828
|
460
|
5
|
Chiều rộng đỉnh đập
|
m
|
8
|
8
|
8
|
IV
|
Đập tràn xả lũ
|
|
|
|
|
1
|
Kết cấu
|
-
|
BTCT
|
BTCT
|
BTCT
|
2
|
Chiều dài đập tràn theo đỉnh
|
m
|
45
|
89
|
89
|
3
|
Số khoang tràn
|
-
|
3
|
5
|
5
|
4
|
Chiều rộng khoang thông thủy
|
m
|
12
|
15
|
15
|
5
|
Cao trình ngưỡng tràn
|
m
|
473,5
|
396
|
256,5
|
6
|
Kích thước cửa van cung (B×H)
|
m×m
|
12×14,8
|
15×16
|
15×15,5
|
7
|
Lưu lượng xả lớn nhất với MNTK
|
m3/s
|
4.216
|
11.180
|
11.600
|
V
|
Nhà máy
|
|
|
|
|
1
|
Lưu lượng thiết kế
|
m3/s
|
204,9
|
316
|
412,8
|
2
|
Cột nước thiết kế
|
m
|
46,5
|
98,5
|
60
|
3
|
Công suất lắp máy
|
MW
|
86
|
280
|
220
|
4
|
Số tổ máy
|
-
|
2
|
2
|
2
|